Cho yêu cầu như sau:
Chuyển các động từ sau thành danh từ với các điều kiện được liệt kê bên dưới
- Noun = Verd&”al”
- Noun_seal/veal => Noun_sal/val
- Noun-yal =>Noun_ial
Verb | Suffix |
commit | al |
approve | al |
arrive | al |
dismiss | al |
remove | al |
refer | al |
dispose | al |
bury | al |
propose | al |
try | al |
refuse | al |
sign | al |
Tiến hành thực hiện các yêu cầu:
(1): Nối đuôi “al” vào động từ
Ở ô Find what: (?)\ đại diện cho 1 từ (đừng quên dấu “\”, nếu không có nó, ví dụ, commit sẽ trở thành caloalmalmalialtal)
Ở ô Replace with: \1 cũng đại diện cho 1 từ (nó cũng có nghĩa là vị trí thứ nhất trong một cụm từ, từ thứ 2 ký hiệu bằng \2), gõ “al” ngay sau \1 để nối “al” vào đuôi từ đó
(2) Chuyển các từ có đuôi -seal/-real sang -sal/-ral. Ở đây, chúng ta có thể thay thế nhanh eal sang al. Thế nếu muốn sử dụng Wildcards thì cách viết sẽ như thế nào?
Ở ô Find what: (?) tương tự như trên, [s\v]eal sẽ tìm các từ có đuôi seal hoặc real nhưng không tìm deal, meal hay real
Ở ô Replace with: tương tự như trên
(3) Chuyển các từ có đuôi -yal sang -ial
Tương tự với việc chuyển nhanh từ -seal/-real sang -sal/-ral. Hoặc có thể sử dụng Wildcards như sau:
Cách sử dụng các loại ký tự trong Wildcards:
Tài liệu gốc tiếng Anh tại: https://www.officetooltips.com/word_2016/tips/using_wildcards.html
- ? – Bất kỳ ký tự nào
Ví dụ, d?g sẽ tìm dig, dog, và dug, nhưng không tìm drug hay ridge.
- * – Không có ký tự nào hoặc nhiều hơn 1 ký tự
Ví dụ, des*t tìm descent, desert, destiny, dessert, và destruct
- < – Bắt đầu một từ
Ví dụ, <tel tìm telemarketing, telephone, và television, nhưng không tìm hotel hay retell.
- > – Kết thúc một từ
Ví dụ, ion> tìm aggravation, inspiration, và institution, nhưng không tìm ionic and bionomics
- @ – Trước một hoặc nhiều: tìm một hoặc nhiều ký tự mà theo sau ngay dấu @
Ví dụ, ^p@^t tìm một hoặc nhiều dấu ngoặc đoạn được theo sau bởi dấu tab (t là tab)
- [] – Một trong những ký tự được liệt kê trong dấu []
Ví dụ, b[aeiu]t tìm bat, bet, bit, và but, nhưng không tìm debt hay boot.
- [-] – Bất kỳ ký tự nào trong một dãy được liệt kê trong dấu []
Ví dụ, [a-m]end tìm bend, fend, lend, và mend, nhưng không tìm rend hay end (vì r không thuộc dãy các ký tự từ a đến m, và bắt buộc phải có ký tự trước end nên không thể tìm end)
- [!] – Không: tìm từ mà không có chữ nằm sau dấu ! trong []
Ví dụ, t[!ae]ll tìm till và toll nhưng không tìm tall hay tell
- [!a-z] – Bất kỳ ký tự ngoại từ các ký tự được liệt kê sau dấu ! trong []
Ví dụ, m[!o-z]st tìm mast và mist, nhưng không tìm most hay must (vì o và u nằm trong dãy ký tự được liệt kê sau dấu !
- {n} – Chính xác số lần xuất hiện của ký tự cụ thể
Ví dụ, to{2} tìm too và tool nhưng không tìm to
- {n,} – Tối thiểu bao nhiêu lần xuất hiện: thêm một dấu “,” sau số lần “n” để tìm kiếm từ mà xuất hiện ít nhất là bao nhiêu lần hoặc nhiêu hơn mức đó
Ví dụ, a{4,} tìm 4 hoặc nhiều hơn 4 chữ “a”
- {n,n} – Tối thiểu và tối đa xuất hiện bao nhiêu lần
Ví dụ, 10{2,3} tìm 100 và 1000, nhưng không tìm 10
- () – Diễn tả: cho phép bạn tìm kiếm từ cụ thể theo cách diễn đạt (đúng) của mình
Ví dụ, <(pre)*(ed)> tìm presorted và prevented, nhưng không tìm repressed hay precedent.
Share các bạn tài liệu Tiếng Anh khá đầy đủ về Wildcards
Thầy đẹp trai nhưng hay cà khịa
LikeLike