[Office] All Charts

Chào các bạn!

Bài viết này mình sẽ giới thiệu với các bạn về tất cả các loại biểu đồ mà Excel cung cấp. Bên cạnh đó mình cũng sẽ để dữ liệu mẫu để các bạn có thể download và vẽ thử.

Một số điểm mình cần các bạn lưu ý trước khi đọc:
– Mình vẽ biểu đồ đại diện cho loại biểu đồ đó, ví dụ: Column Chart có các loại như Clustered Column, Stacked Column, 100% Stacked Column, 3D Column nhưng mình chỉ vẽ đại diện bằng loại đơn giản nhất (Clustered Column) để các bạn dễ vẽ theo,
– Đối với những loại biểu đồ phức tạp hơn một chút như TreeMap hay Histogram, mình có dẫn chứng thêm ví dụ thực tế (kèm nguồn dữ liệu) để các bạn dễ hình dung

Cùng mình tìm hiểu 18 loại biểu đồ trong Excel nhé!

#1 Column

Column – biểu đồ cột – thường mô tả xếp hạng (độ cao) dữ liệu

Raw Data:

VERSIONWORDEXCELPOWERPOINT
Office 2013141112
Office 2016191517
Office 365435

#2 Line

Line – biểu đồ đường – thường mô tả xu hướng

Raw Data:

YEAR201820192020
Office 201314118
Office 2016191510
Office 3654720

#3.1 Pie

Pie – biểu đồ bánh tròn – thường mô tả chiếm tỷ lệ bao nhiêu trên tổng số

#3.2 Doughnut

Doughnut – biểu đồ bánh tròn rỗng ruột – chức năng giống với Pie

Raw Data:

VERSIONSỐ LƯỢNG THÍ SINH DỰ THI NĂM 2018
Office 201314
Office 201619
Office 3654

#4 Bar

Bar – biểu đồ thanh ngang – giống với Column nhưng nằm ngang

Raw Data:

VERSIONWORDEXCELPOWERPOINT
Office 2013141112
Office 2016191517
Office 365435

#5 Area

Area – biểu đồ vùng/miền – thường mô tả mức độ phân bổ

Raw Data:

YEAR201820192020
Office 201314118
Office 2016191510
Office 3654720

#6 Scatter

Scatter – biểu đồ tán xạ – thường mô tả mức độ tương quan/phụ thuộc giữa hai biến

Raw Data:

Mức lương (USD/năm)Số tiền sẵn sàng chi cho ô tô (USD)
4276319455
19538793965
3567220858
217637107164
7473434036
13055087806
4297617927
15113291518
5493629479

#7 Map

Map –biểu đồ sử dụng bản đồ 2D

Raw Data:

Quốc giaDân số
China1439323776
India1380004385
United States331002651
Indonesia273523615
Pakistan220892340

#8 Stock

Stock –biểu đồ chứng khoán – mô tả giá cổ phiếu, khối lượng giao dịch,…

Raw Data:

DateVol.OpenHighLowClose
30-12-20     509,510 99,20099,60097,00097,900
29-12-20     696,510 98,00099,80097,80099,200
28-12-20     836,090 98,00098,20097,30098,000
25-12-20     314,960 97,00097,60096,70097,600
24-12-20     815,730 97,90097,90096,00097,300
23-12-20     666,390 97,50098,50096,90097,500
22-12-20     748,840 98,00098,10097,50097,900
21-12-20     697,030 98,90099,00097,30098,900
18-12-20  1,050,000 96,00098,90096,00098,900
17-12-20  2,310,000 98,60098,60095,00096,000
16-12-20     740,700 98,50099,90097,80099,900
15-12-20  1,430,000 99,00099,80096,50097,800
14-12-20     931,080 97,20099,90095,90099,900
11-12-20     776,190 97,20097,30095,90097,200
10-12-20  1,300,000 96,50097,70096,40097,200
09-12-20  1,200,000 93,60096,50093,20096,500
08-12-20     702,820 93,00093,90091,50093,100
07-12-20     945,460 91,40093,30091,40093,100
04-12-20     860,900 93,20093,50091,10091,100
03-12-20     736,760 93,50093,90092,40093,500
02-12-20     746,710 92,00093,50091,50093,500
01-12-20  1,160,000 90,70093,20090,70092,000

#10 Surface

Surface –biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa các điểm dữ liệu thông qua bề mặt mạng lưới – sử dụng ma trận dữ liệu – là kiểu biểu đồ ít được sử dụng trong thực tiễn

Raw Data:

Sản phẩmChi nhánh 1Chi nhánh 2Chi nhánh 3Chi nhánh 4
Laptop501009580
Máy tính bảng706050100
Điện thoại di động80705070

#11 Radar

Radar –biểu đồ mô tả sự tập trung điểm mạnh và điểm yếu của đối tượng – còn được gọi là biểu đồ mạng nhện

Raw Data:

Sản phẩmChi nhánh 1Chi nhánh 2Chi nhánh 3Chi nhánh 4
Laptop501009580
Máy tính bảng706050100
Điện thoại di động80705070

#12 Treemap

Treemap – biểu đồ mô tả độ lớn của dữ liệu – thường gặp trong lĩnh vực chứng khoán

Ví dụ thực tế, nguồn ảnh tại đây:

Raw Data:

Khối lượng giao dịch
TCB150
MSB200
MBB210
BID220
CTG300
TPB400
VCB600
SHB900

#13 Sunburst

Sunburst – Biểu đồ mô tả phân rã theo quan hệ category-subcategory

Raw Data:

VERSIONMODULESỐ LƯỢNG
Office 2013WORD14
Office 2013EXCEL11
Office 2013POWERPOINT12
Office 2016WORD19
Office 2016EXCEL15
Office 2016POWERPOINT17
Office 365WORD4
Office 365EXCEL3
Office 365POWERPOINT5

#14 Histogram

Histogram – Biểu đồ tần xuất – mô tả phân phối/đếm số lần xuất hiện trong một khoảng dữ liệu

Ví dụ thực tế, nguồn ảnh tại đây:

Raw Data:

Điểm thi Toán
7
8
10
7
5
7
9
7
7
5
7
8
3
5
10
1
10
9
7
7
9
9
4
7
8
10
9
3
10
9
7
9
7
10
7
5
7
8
7
7
9
7
7
5
6
3
9
8
7
2
6
9
2
8
9
9
7
1
8
7
8
9
8
9
7
10
6
7
3
7
5
9
4
7
9
7
6
8
9
7
9
10
7
2
10
7
7
9

#14.2 Pareto

Pareto Chart dùng để biểu thị các nguyên nhân của 1 vấn đề cụ thể và sẽ được sắp xếp theo mức độ giảm dần, là một trong những loại biểu đồ được sử dụng rộng rãi trong ngành kinh tế cũng như trong các nghiên cứu trực quan khác thuộc nhiều lĩnh vực ngành nghề. Mục đích chính là chỉ ra được những vấn đề nào cần phải được ưu tiên hàng đầu. Những vấn đề nhỏ hơn sẽ được giải quyết sau theo thứ tự cụ thể đã được xác định trên biểu đồ.

Từ trục phần trăm bên phải, kẻ đường thẳng chiếu vuông góc với trục hoành tại 80%. Tất cả các vấn đề nằm bên trái đường này chiếm 80% chi phí giải quyết các vấn đề.

Raw Data:

ProblemFix Cost (%)
Prob 175
Prob 237
Prob 385
Prob 480
Prob 597

#15 Box & Whisker

Box & Whisker – Biểu đồ hộp – biểu diễn các đại lượng quan trọng của dãy số như giá trị nhỏ nhất (min), giá trị lớn nhất (max), tứ phân vị (quartile), khoảng biến thiên tứ phân vị (Interquartile Range)

Raw Data:

IndexLaptopMáy tính bảngĐiện thoại di động
Min4211102
Quartile155.7512.75113.25
Median66.518121.5
Quartile375.7531.25126.25
Max8038150

#16 Waterfall

Waterfall – Biểu đồ thác – biểu diễn sự thay đổi số lượng/tăng trưởng qua các mốc thời gian, các cột được vẽ theo luỹ kế, lấy đỉnh của mốc liền trước làm chuẩn, nếu dương lấy đỉnh trên, nếu âm lấy đỉnh dưới

Raw Data:

Tháng% tăng trưởng doanh số
10%
2-36%
330%
4-10%
525%
6-36%
72%
831%
917%
10-10%
11-10%
127%

#17 Funnel

Funnel – Biểu đồ phễu – mô tả độ lớn của dữ liệu (giống Bar+Histogram)

Raw Data:

Điểm thi ToánSố lượng
Điểm 1051
Điểm 9312
Điểm 8372
Điểm 7405
Điểm 6422
Điểm 5459
Điểm 4316
Điểm 3158
Điểm 275
Điểm 145

#18 Combo

Combo – Biểu đồ kết hợp – dùng mô tả hai đại lượng khác đơn vị đo hoặc cùng đơn vị đo nhưng khoảng cách chênh lệch quá lớn

Raw Data:

NămGDP%
20101159317496976.42%
20111355394385606.24%
20121558200019205.25%
20131712220251175.42%
20141862046529225.98%
20151932411087106.68%
20162052761721356.21%
20172237798658156.81%
20182452136863697.08%
20192619212448437.02%
20202711584420592.91%

Leave a comment